Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thúc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thúc, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần thúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kháng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị