Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Việt, nguyên quán Chí Yên - Yên Động - Hà Bắc hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Việt, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị