Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 22/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Minh - Xã Tiên Minh - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 8/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Dỹ, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị