Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hợp, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị