Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Tân, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán NInh Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Tân, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tân, nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh