Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ghi, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ghi, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Quốc Tuấn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ghi, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị