Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 20 - 05 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 20/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiểu, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Chiểu, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiểu, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Chiểu, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị