Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiết, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thiết, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thiết, nguyên quán Liên Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Thiết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiết, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh