Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Trịnh, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Như Trung, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà B - An Khê - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Quang Trung, nguyên quán Xuân Hoà B - An Khê - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trung, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Trung Dương, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Trung Nhạ, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị