Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trịnh, nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ong Thế Trịnh, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 12/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH THẾ ANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Thế Hảo, nguyên quán Tuân Chính – Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Thế Hòa, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1964, hi sinh 28/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh