Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quan - Xã Xuân Quan - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Tràng Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Điển, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1930, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Điển, nguyên quán Hà Đông - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 21/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Điển, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 03/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ VĂN ĐIỂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Điển, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Điển, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị