Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hiện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 29/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiện, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh