Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Yên Lạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mãi, nguyên quán Hoà Bình - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN MÃI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Văn Mãi, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Hàm Ninh - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 16/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mãi, nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh