Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngợi, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngợi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 15/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị