Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Viết Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Vô Tranh - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hạnh, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Hạnh, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Hạnh, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 20/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An