Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Duy Nghinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hùng Sơn - Xã Hùng Sơn - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Triệu Duy, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Duy Đệ, nguyên quán Nam mẫu - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Triệu Duy, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Triệu Quang Duy, nguyên quán Hy Cương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị