Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Cơ Ngần - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Bết Trung Kiên, nguyên quán Cơ Ngần - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trung Kiên, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Kiên Trung, nguyên quán Thanh Trà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Phú Xuân - Cát Trù - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Kiên, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Trung Kiên, nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước