Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 09/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Ngọc Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Am, nguyên quán Mễ Sử - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi ngọc am, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại lộc vĩnh - Xã Lộc Vĩnh - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Am, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thanh Hà - Thị trấn Thanh Hà - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Am, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Am, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh