Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn bá Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thổ tang - Thị Trấn Thổ Tang - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc