Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ An Chí Công, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Công An, nguyên quán Số 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công An, nguyên quán Chiềng Châu – Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công An, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công An, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công An, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị