Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Di Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Di Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Hàm Hải - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Vũ Cường Thắng, nguyên quán Hàm Hải - Hàm Tân - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 8/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Duy Cường, nguyên quán Tân Lập - Tiên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Cường, nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị