Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội