Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Duy Vũ, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Lâm, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Huy Lâm, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Gia Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lâm, nguyên quán Hải Nhân - Gia Lâm - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Quyết tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thành Lâm, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 13/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước