Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đại Xuân - Xã Đại Xuân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Mai Chiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mai Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Mai Kiến, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Mai Tuyết, nguyên quán Yên Tân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum