Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Thư, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Thư, nguyên quán Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Thư, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh