Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Như Liểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Như Vũ, nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1937, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Mưu, nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Như Vinh, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh