Nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Út, nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn út, nguyên quán Nhơn Thạnh Trung - Tân Châu - Long An, sinh 1946, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn út, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Út, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn út, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn út, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Chế Văn út, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn út, nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị