Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ngần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Ngần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Ngần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trào - Xã Tân Trào - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Ngần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Giang Biên - Xã Giang Biên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngần, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Ngần, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Khổng Văn Ngần, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Ngần Văn Éu, nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngần Văn Ly, nguyên quán Văn Thành - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Ngần Văn Éu, nguyên quán Song Khuể - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An