Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tịnh, nguyên quán Quỳnh Lợi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ông Đình - Xã Ông Đình - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tịnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tịnh, nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An