Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Thanh - Xã Hợp Thanh - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Nam an - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quy Điền, nguyên quán Nam an - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thanh Điền, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quy Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Điền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái