Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Ban, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Ban, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Quốc Vương, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vương, nguyên quán Đông Quang - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Bọc, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Đình, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị