Nguyên quán Là Phú - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Cúm Sấu, nguyên quán Là Phú - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Là Phú - Quảng Hà - Quảng Bình
Liệt sĩ Voòng Cúm Sấu, nguyên quán Là Phú - Quảng Hà - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cúm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vông Văn Voòng, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Sìn Khìn, nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Sìn Khìn, nguyên quán Tiêu Yên - Đình lập - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vông Văn Voòng, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị