Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy văn Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vy, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Vy, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hóa - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Tuyên Hóa - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Lĩnh - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Tam Lĩnh - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vy, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh