Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bàn Văn Long, nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bàn Văn Nông, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Phụng, nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Bàn, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Bàn, nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàn, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Bàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị