Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bê văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hằng, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Hằng, nguyên quán Thảo Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Phong Liên Bảo - Bảo Thắng - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hằng, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị