Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bù Văn Tề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Xương Nhương - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bù Văn Mánh, nguyên quán Xương Nhương - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xương Nhương - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bù Văn Mánh, nguyên quán Xương Nhương - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bù Văn Mánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23 - 6 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị