Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đăng Anh Tuấn, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đăng Anh Tuấn, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Anh Đào, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Anh Định, nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Anh Hồng, nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Anh Tấn, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị