Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đăng Mỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đăng Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam