Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi đăng Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Doanh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đăng Ghi, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đăng Hiền, nguyên quán Quận Lê Chân - TP Hải Phòng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long