Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Đức Bá, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đức Cường, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đức Đạt, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Giản, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Hạnh, nguyên quán Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Đức Hẫy, nguyên quán Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 26 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đức Hùng, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai