Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thái - Xã Kim Thái - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Ninh, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ninh, nguyên quán Nghi Phú - Tân Phú - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Đức Thu, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ninh, nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 11/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Ninh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Ninh, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước