Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - v, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tài, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh