Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bùi Bích, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bùi Bích, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 2/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Bích Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên