Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Hồng Hợi, nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Hồng Hợi, nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Hùng Hợi, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị