Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Nếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lợi - Xã Mỹ Lợi - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Số 8 Lý Thường Kiệt Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nếp, nguyên quán Số 8 Lý Thường Kiệt Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nếp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Văn Nếp, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nếp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh