Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội
Liệt sĩ Chu Mạnh Chiến, nguyên quán 39 - Vạn Phúc - Kim Mã - hà Nội, sinh 1948, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Mạnh Chiến, nguyên quán Liên Hồng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chiến, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị