Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Minh Năm, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Năm, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sỹ Năm, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh