Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Trọng Nghĩa, nguyên quán Cộng Hòa - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Thành - X.Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Trung Thành - X.Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Ngọc Trạo - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Xuyên - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An