Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Giồng Trôm - Xã Tân Thanh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 02/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hạnh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạnh, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Quang Hạnh, nguyên quán Nam Đồng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị