Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sử, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Sử, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Vạn An - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Quang Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Sử, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị